Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Trường Học
Văn bản quy phạm pháp luật
Bộ thủ tục hành chính
Dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huê
Cổng Thông tin điện tử Thừa Thiên Huế
Khảo sát mức độ hài lòng
TRUNG TÂM GIÁM SÁT ĐIỀU HÀNH ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KÊNH PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ THUỘC HỆ THỐNG GIÁM SÁT ĐIỀU HÀNH ĐÔ THỊ THÔNG MINH
Công bố Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp
Ngày cập nhật 29/08/2023
 

Ngày 11/8/2023, văn phòng UBND tỉnh ban hành Công văn số 943/VPUB-KSTT về việc Công bố Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp. 

Căn cứ kết quả trên Hệ thống đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp được công bố, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). Tại mục “Kết quả đánh giá Bộ chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của bộ, ngành, địa phương”. Văn phòng UBND tỉnh công bố kết quả Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp của tỉnh như sau: Tổng số điểm UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đạt: 60.58/100 điểm, xếp hạng 46/63 tỉnh, thành phố (Số liệu tại thời điểm 10/8/2023) (Phụ lục chi tiết đơn vị kèm theo).

 

Phụ lục I

KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

(Kèm Công văn số 943/VPUB-KSTT ngày 11 tháng 8 năm 2023

của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 


STT

Nội dung

Điểm của tỉnh

Điểm trung bình cả nước

I

Chỉ số tổng hợp của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

60.58/100

64.9/100

II

Các chỉ số thành phần

 

 

1

Chỉ số công khai, minh bạch của tỉnh

11.4/18

10.9/18

2

Chỉ số tiến độ, giải quyết

16.8/20

17,3/20

3

Chỉ số dịch vụ công trực tuyến

4.1/12

5.6/12

4

Chỉ số thanh toán trực tuyến

2,6/10

3,7/10

5

Chỉ số mức độ hài lòng

16,3/18

17/18

5.1

Tỷ lệ hài lòng trong xử lý phản ánh, kiến nghị: 100%

 

 

5.2

Tỷ lệ hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính: 83.87%

 

 

5.3

Tỷ lệ phản ánh, kiến nghị xử lý đúng hạn: 100%

 

 

6

Chỉ số số hóa hồ sơ

9.4/22

10.3/22

6.1

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử: 37.65%

 

 

6.2

Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 43.78%

 

 

6.3

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa: 0 hồ sơ

 

 

6.4

Số lượng tài khoản Cổng Dịch vụ công quốc gia được xác thực với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư: 640.741

 

 

6.5

Số liệu cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính: 10.442

 

 

 

 

Phụ lục II

KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÊN

CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

(Kèm Công văn số 943/VPUB-KSTT ngày 11 tháng 8 năm 2023

của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 


STT

Chỉ số tổng hợp của UBND cấp huyện

Điểm

  1.  

UBND huyện Nam Đông

62,84/100

  1.  

UBND huyện Quảng Điền

62,75/100

  1.  

UBND thị xã Hương Trà

59,79/100

  1.  

UBND huyện Phú Lộc

56,12/100

  1.  

UBND huyện Phong Điền

54,53/100

  1.  

UBND thị xã Hương Thuỷ

52,03/100

  1.  

UBND huyện A Lưới

50,73/100

  1.  

UBND thành phố Huế

49,7/100

  1.  

UBND huyện Phú Vang

43,58/100

 

 

Phụ lục III

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỨNG THỰC ĐIỆN TỬ BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

(Kèm Công văn số 943/VPUB-KSTT ngày 11 tháng 8 năm 2023

của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 


STT

Đơn vị

Đã triển khai

Số lượng hồ sơ hoàn thành

Số đơn vị chưa triển khai[1]

1

UBND thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế

37/37

1.430

0

2

UBND thị xã Hương Thủy - tỉnh Thừa Thiên Huế

8/11

96

3

3

UBND huyện Phong Điền - tỉnh Thừa Thiên Huế

17/17

238

0

4

UBND thị xã Hương Trà - tỉnh Thừa Thiên Huế

11/11

109

0

5

UBND huyện Quảng Điền - tỉnh Thừa Thiên Huế

12/12

6.197

0

6

UBND huyện Nam Đông - tỉnh Thừa Thiên Huế

10/10

503

0

7

UBND huyện Phú Vang - tỉnh Thừa Thiên Huế

15/15

1.118

0

8

UBND huyện A Lưới - tỉnh Thừa Thiên Huế

19/19

276

0

9

UBND huyện Phú Lộc - tỉnh Thừa Thiên Huế

18/18

475

0

 

 

Phụ lục IV

KẾT QUẢ XỬ LÝ HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

(Kèm Công văn số 943/VPUB-KSTT ngày 11 tháng 8 năm 2023

của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

 

STT

Tên đơn vị

định danh

Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn[2]

Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

  1.  

UBND huyện Quảng Điền

000.00.36.H57

604

88.96%

66.2%

  1.  

UBND huyện Phong Điền

000.00.34.H57

760

87.74%

29.3%

  1.  

UBND huyện Nam Đông

000.00.37.H57

602

85.77%

55.7%

  1.  

UBND thị xã Hương Trà

000.00.33.H57

733

84.96%

32.6%

  1.  

UBND thành phố Huế

000.00.38.H57

7216

84.59%

26.5%

  1.  

UBND huyện A Lưới

000.00.35.H57

1.034

81.87%

25%

  1.  

UBND huyện Phú Lộc

000.00.30.H57

2.941

78.25%

45.3%

  1.  

UBND huyện Phú Vang

000.00.32.H57

2.893

76.92%

26.0%

  1.  

UBND thị xã Hương Thủy

000.00.31.H57

2.911

69.70%

36.6%

  1.  

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.18.H57

56

98.84%

97.8%

  1.  

Sở Tài chính

000.00.15.H57

22

97.12%

100%

  1.  

Sở Văn hóa và Thể thao

000.00.04.H57

15

96.25%

100%

  1.  

Sở Công Thương

000.00.13.H57

1.008

94.01%

99.4%

  1.  

Sở Ngoại vụ

000.00.06.H57

2

93.75%

100%

  1.  

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.08.H57

110

93.11%

99.6%

  1.  

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.17.H57

17

92.22%

80.4%

  1.  

Sở Tư pháp

000.00.10.H57

402

91.88%

74.8%

  1.  

Sở Du lịch

000.00.12.H57

53

90.10%

100%

  1.  

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.07.H57

184

90.04%

9.8%

  1.  

Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Thừa Thiên Huế

000.00.14.H57

13

89.87%

98.6%

  1.  

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.11.H57

30

88.51%

72%

  1.  

Sở Y tế

000.00.23.H57

199

83.79%

100.0%

  1.  

Sở Nội vụ

000.00.21.H57

62

80.87%

98.6%

  1.  

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.16.H57

25

76.79%

100%

  1.  

Sở Giao thông vận tải

000.00.02.H57

1.330

75.52%

22.9%

  1.  

Sở Xây dựng

000.00.09.H57

65

61.05%

62.6%

  1.  

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H57

551

39.89%

100%

 

VĂN PHÒNG UBND TỈN



[1] UBND các huyện, thị xã, thành phố đảm bảo tỷ lệ các đơn vị có thẩm quyền giải quyết có phát sinh hồ sơ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính đạt 100%.

[2] Bao gồm các hồ sơ không công khai đầy đủ thông tin giải quyết, thiếu tên, chức danh cán bộ, công chức thụ lý hoặc giải quyết trễ hẹn so với phiếu hẹn trả kết quả hoặc thời gian hẹn trên Hệ thống một cửa điện tử dài hơn hoặc không đúng với thời gian công bố trong quy trình nội bộ.

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 1.436.211
Truy cập hiện tại 458