Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Trường Học
Văn bản quy phạm pháp luật
Bộ thủ tục hành chính
Dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huê
Cổng Thông tin điện tử Thừa Thiên Huế
Khảo sát mức độ hài lòng
TRUNG TÂM GIÁM SÁT ĐIỀU HÀNH ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KÊNH PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ THUỘC HỆ THỐNG GIÁM SÁT ĐIỀU HÀNH ĐÔ THỊ THÔNG MINH
Báo cáo tự chấm điểm chính quyền điện tử cấp xã theo Quyết định 1784/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày cập nhật 16/10/2019

   Thực hiện Công văn số 1219/UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của UBND huyện Quảng Điền về việc thực hiện chấm điểm các tiêu chí đánh giá chính quyền điện tử cấp xã. UBND thị trấn Sịa báo cáo việc tự chấm điểm các tiêu chí đánh giá chính quyền điện tử cấp xã như sau:

1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp xã

STT

TIÊU CHÍ

Thang điểm

Điểm

Tài liệu minh chứng

I

CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN

 

15,5

 

1

Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp xã

Điểm = 100% x 1

1

Không cần tài liệu kiểm chứng

2

Tỷ lệ máy tính/ cán bộ bán chuyên trách cấp xã

Điểm = 60%x 1

0,6

3

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg)

1

4

Kết nối Internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng

1

5

Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã

1

6

Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã)

1

7

Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN

Không

0

8

Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN

Không

0

9

Phòng họp trực tuyến

Không

0

10

Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

11

Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

 

12

Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

13

Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

14

Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC

1

15

Số máy Scan

1

1

16

Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết nối Internet

Điểm = 100% x 1

1

17

Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có đại lý Internet

 

0

18

Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính

Điểm = 75% x 1

1

19

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng

Điểm = 90% x 1

0,9

20

Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng

Điểm = 100% x 1

1

II

CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT

 

5

 

1

Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã

1

Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 của UBND thị trấn Sịa

2

Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên

1

Bản sao chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

3

Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm

1

 

1

Quyết định 1917/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện Quảng Điền

4

Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc

Điểm = 100% x 1

1

Các chứng chỉ

5

Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm

> 10% CBCC cấp xã

1

Quyết định 1917/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2019 của UBND huyện Quảng Điền

III

CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH

 

5

 

1

Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT

1

Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 của UBND thị trấn Sịa

2

Ban hành kế hoạch CNTT năm

1

Kế hoạch số 02/KH-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2019 của UBND thị trấn Sịa

3

Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành

 

1

Quyết định 60/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 và Quyết định 61/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của UBND thị trấn Sịa.

Công văn số 15/UBND ngày 20/3/2019.

Công văn số 17/UBND ngày 25/3/2019.

Công văn số 44/UBND ngày 26/8/2019.

4

Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang TTĐT

 

1

Quyết định 37/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 của UBND thị trấn Sịa

5

Ngân sách chi CNTT trong năm

> 30.000.000

1

Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2019 của UBND huyện Quảng Điền

Tổng đim

25,5

 

 

2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được

STT

TIÊU CHÍ

Thang điểm

Điểm

Tài liệu minh chứng

I

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh hạch) trên Cổng/Trang TTĐT

 

18

 

 

Chuyên mục Giới thiệu chung

 

 

 

1

Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã

Đầy đủ

1

Không cần tài liệu kiểm chứng

2

Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)

Đầy đủ

1

3

Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)

Đầy đủ

1

 

Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành

 

 

 

4

Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng

Đầy đủ và kịp thời 12 tháng

1

Không cần tài liệu kiểm chứng

5

Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng

Đầy đủ và kịp thời 12 tháng tháng

1

Không cần tài liệu kiểm chứng

 

Chuyên mục Thông tin tuyên truyền

 

 

 

6

Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

09 bài

1

Lập danh sách

7

Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

01 bài

0,5

Lập danh sách

8

Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

01 bài

0,5

Lập danh sách

9

Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

05 bài

1

Lạp danh sách

10

Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

 

0

 

11

Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

10 bài

1

Lập danh sách

12

Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

 

0

 

13

Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

02 bài

0,5

Lập danh sách

 

Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn

 

0

 

14

Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

Đầy đủ

1

Lập danh sách

15

Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)

 

0

 

 

Chuyên mục Văn bản QPPL

 

 

 

16

Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương

 

1

 

 

Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư

 

 

 

17

Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm

Đầy đủ

1

Lập danh sách

18

Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư

Đầy đủ

1

Lập danh sách

 

Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến

 

 

 

19

DVC TT mức độ 1 và 2

100 % TTHC

1

Không cần tài liệu kiểm chứng

20

DVC TT mức độ 3

10% - 30%

0,5

Không cần tài liệu kiểm chứng

21

DVC TT mức độ 4

 

0

 

 

Chuyên mục Thống kê, báo cáo

 

 

 

22

Báo cáo Kinh tế xã hội năm

1

Lập danh sách

23

Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý

 

0

 

24

Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm

1

 

25

Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý

 

0

 

26

Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm

1

 

27

Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp

 

0

 

II

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC

 

13,64

 

 

Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB & ĐH)

 

 

 

1

Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH

Điểm = 100% x 1

1

Không cần tài liệu kiểm chứng

2

Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH

Điểm = 100 % x 1

1

Danh sách kèm theo

3

Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã

Điểm =  70 % x 1

0,7

Số lượng văn bản đến được số hóa: 966

Số lượng văn bản đến  trong năm: 1383

4

Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số bản văn bản đi của UBND xã

Điểm = 85% x 1

0,85

Số lượng văn bản đi được số hóa: 330

Số lượng văn bản đi  trong năm: 389

5

Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã

Điểm = 73% x 1

0,73

 

 

Ứng dụng chữ ký số

 

 

 

6

Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã

Điểm =   70 % x 1

0,7

 

7

Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã

Điểm = 70% x 1

0,7

 

 

Ứng dụng thư điện tử

 

 

 

8

Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước

Điểm = 100% x 1

1

 

 

Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC)

 

 

 

9

Ứng dụng phần mềm một cửa

1

 

10

Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa/Tổng số TTHC của đơn vị

Điểm = 100 % x 1

1

 

11

 

Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm

Điểm = 96% x 1

0,96

 

12

Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính

1

 

 

Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản

 

 

 

13

Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công

1

admin

14

Phần mềm quản lý cán bộ công chức

1

Không cần tài liệu kiểm chứng

15

Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư

1

Thitransia_1_hqd_ttthe

16

Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công

Không

0

 

17

Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo

Không

0

 

18

Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch đô thị

Không

0

 

III

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH

 

3,979

 

1

Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/Tổng số TTHC cấp xã

Điểm = 10% x 1

 0,1

 

2

Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/Tổng số TTHC cấp xã

 

0

 

3

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm

 

1

 

4

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm

 

0

 

5

Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến gửi đến

 

0

 

6

Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện

Điểm = 100 % x 1

1

 

7

Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã

 

0

 

8

Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm một cửa/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã

Điểm = 99,8 % x 1

0,998

 

9

Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT  mức 3, 4/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4

Điểm = 89 % x 1

0,89

 

10

Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/Tổng dân số cấp xã

 

0

 

IV

ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI

 

4

 

1

Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã

Không

0

 

2

Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (một cửa, DVC TT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác...)

1

 

3

Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã

100%

1

 

4

Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã - huyện nhận được tại cấp huyện

100%

1

 

5

Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã

100%

1

 

Tổng đim

39,619

 

 

 

Trên đây là báo cáo Tự chấm điểm chính quyền điện tử cấp xã theo Quyết định 1784/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế của UBND thị trấn Sịa./.

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 2.149.829
Truy cập hiện tại 1.270