ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 3.110/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất tại huyện Quảng Điền;
Căn cứ Quyết định số 2.339/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất một số lô đất tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 2.407/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh bản phân lô đất ở kết hợp thương mại dịch vụ thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm thương mại Quảng Điền và khu dân cư phụ cận, tỷ lệ 1/500;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện tại Tờ trình số 72/TTr-PTQĐ ngày 25 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để đấu giá quyền sử dụng đất do thay đổi giá đất cụ thể 23 lô đất thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm thương mại Quảng Điền và khu dân cư phụ cận, cụ thể như sau: (có Phụ lục chi tiết đính kèm).
Giá khởi điểm này chưa bao gồm lệ phí trước bạ về đất và các khoản phí, lệ phí khác theo quy định.
Điều 2. Căn cứ quy định tại Điều 1 Quyết định này, giao trách nhiệm cho Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện lựa chọn và ký hợp đồng với tổ chức bán đấu giá có đầy đủ tư cách pháp nhân để triển khai bán đấu giá quyền sử dụng đất đúng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân huyện; Trưởng các phòng: Tài nguyên - Môi trường, Tài chính - Kế hoạch, Kinh tế - Hạ tầng; Chi cục Trưởng Chi cục Thuế khu vực Hương Điền; Giám đốc Kho bạc Nhà nước huyện; Chủ tịch UBND thị trấn Sịa; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
Điều chỉnh giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để đấu giá quyền sử dụng đất do thay đổi
giá đất cụ thể 23 lô đất thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm
thương mại Quảng Điền và khu dân cư phụ cận
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2019
của UBND huyện Quảng Điền)
Stt
|
Số lô
|
Ký hiệu lô đất
|
Diện tích (m2)
|
Khu vực/ Vị trí
|
Giá đất cụ thể (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm(đồng/lô)
|
Bước giá (đồng)
|
Tiền đặt trước (đồng/m2)
|
Khu quy hoạch chi tiết xây dựng Trung tâm thương mại Quảng Điền và khu dân cư phụ cận
|
|
|
|
1
|
A1
|
T445
|
263
|
Vị trí 2 đường Nguyễn Vịnh, 2 mặt tiền đường quy hoạch 16,5m và đường quy hoạch 11,5m; hiện trạng mặt đường nhựa hóa 7,5m và bê tông 3,5m, đường loại 1A
|
8.000.000
|
2.101.600.000
|
21.000.000
|
270.000.000
|
2
|
A2
|
T446
|
220
|
Vị trí 2 đường Nguyễn Vịnh, đường quy hoạch 16,5m, hiện trạng mặt đường nhựa hóa 7,5m, đường loại 1A
|
7.000.000
|
1.537.900.000
|
15.000.000
|
200.000.000
|
3
|
A3
|
T447
|
243
|
7.000.000
|
1.701.000.000
|
17.000.000
|
200.000.000
|
4
|
A4
|
T448
|
258
|
7.000.000
|
1.806.000.000
|
18.000.000
|
200.000.000
|
5
|
A5
|
T449
|
265
|
7.000.000
|
1.852.900.000
|
19.000.000
|
200.000.000
|
6
|
A6
|
T450
|
264
|
7.000.000
|
1.848.700.000
|
18.000.000
|
200.000.000
|
7
|
A7
|
T494
|
287
|
Vị trí 2 đường Nguyễn Vịnh, đường quy hoạch 16,5m, hiện trạng mặt đường nhựa hóa 7,5m, đường loại 1A
|
7.000.000
|
2.006.200.000
|
20.000.000
|
200.000.000
|
8
|
A8
|
T495
|
309
|
7.000.000
|
2.160.900.000
|
22.000.000
|
200.000.000
|
9
|
A9
|
T496
|
330
|
Vị trí 2 đường Nguyễn Vịnh, 2 mặt tiền đường quy hoạch 16,5m và đường quy hoạch 11,5m, hiện trạng mặt đường bê tông 3,5m và đường nhựa hóa 7,5m, đường loại 1A
|
8.000.000
|
2.640.000.000
|
26.000.000
|
270.000.000
|
10
|
B1
|
T454
|
93
|
Vị trí 2 đường Nguyễn Vịnh, 2 mặt tiền đường quy hoạch 13,5m và đường quy hoạch 11,5m, hiện trạng hai mặt đường bê tông 3,5m, đường loại 1A
|
15.000.000
|
1.399.500.000
|
14.000.000
|
180.000.000
|
11
|
B2
|
T455
|
90
|
Vị trí 2 đường Nguyễn Vịnh, đường quy hoạch 13,5m, hiện trạng mặt đường bê tông 3,5m, đường loại 1A
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
12
|
B3
|
T456
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
13
|
B4
|
T457
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
14
|
B5
|
T458
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
15
|
B6
|
T459
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
16
|
B7
|
T460
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
17
|
B8
|
T461
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
18
|
B10
|
T463
|
113
|
14.000.000
|
1.575.000.000
|
16.000.000
|
180.000.000
|
19
|
B11
|
T464
|
113
|
14.000.000
|
1.575.000.000
|
16.000.000
|
180.000.000
|
20
|
B12
|
T465
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
21
|
B13
|
T466
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
22
|
B14
|
T455
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|
23
|
B15
|
T456
|
90
|
14.000.000
|
1.260.000.000
|
13.000.000
|
180.000.000
|